Các giá trị và thuộc tính kỹ thuật |
Phương pháp thử nghiệm theo tiêu chuẩn |
|||||||||||||
Loại vật liệu |
Cao su lưu hóa (NBR) |
|||||||||||||
Cấu trúc lổ khí |
Cấu trúc theo ô kín |
|||||||||||||
Cấp độ tỉ trọng |
40kg/m3 – 70kg/m3 |
|||||||||||||
Nhiệt độ vận hành |
Tối đa 105oC cho đường ống / (85oC cho bề mặt phẳng); tối thiểu – 50oC. |
|||||||||||||
Tính năng chống cháy |
||||||||||||||
Lan tỏa trên bề mặt |
Class 1: |
BS 476 Part 7 |
||||||||||||
Hiệu suất chống cháy |
Class 0 |
BS 476 Part 6 |
||||||||||||
Phản ứng khi có lửa |
V-0, 5VA/HF-1, tự dập tắt, không thẩm thấu nóng chảy |
UL94 |
||||||||||||
Hệ số truyển dẫn nhiệt |
|
ASTM C515 |
||||||||||||
Tính chống thấm nước |
3.59 x 10-10 g/Pa.m.s |
ASTM E96 |
||||||||||||
Tỷ lệ hấp thụ nước theo thể tích |
0.2% |
ASTM C209 |
||||||||||||
Tính năng kháng Ozone |
Tương tác tốt với tầng ôzone Không có thuộc tính ăn mòn Không có bụi hay sợi, không có hóa chất Clorofluorocabon (CFC), các chỉ số ODP, và GWP là bằng 0, không ảnh hưởng đến môi trường |
Các size:
|
|
|
|
|
|
|
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Gen cách nhiệt Superlon dạng ống”