Chi tiết Sunoco Sunice PB100 Bottle/1L
1. Các Đặc Tính
A. Tính Ổn Định Hóa Học Vượt Trội
SUNICE® PB 100 thể hiện tính ổn định hóa học vượt trội, đặc trưng bởi độ hút ẩm thấp và sự trơ hóa học đối với các tác nhân nhiễm bẩn khác. Điều này đảm bảo hiệu suất vận hành lâu dài trong hệ thống làm lạnh.
B. Khả Năng Tương Thích Ưu Việt với Môi Chất Lạnh R-134a
SUNICE® PB 100 duy trì độ lưu động tốt ở nhiệt độ -40˚C.
2. Các Tính Chất Tiêu Biểu
Tính Chất | Điều Kiện/Phương Pháp | Đơn Vị | Giá Trị |
---|---|---|---|
Tỷ trọng | @15˚C | g/cm³ | 1.0460 |
Màu sắc | ASTM | L0.5 | |
Điểm chớp cháy (Cốc hở Cleveland – COC) | ˚C | 250 | |
Điểm đông đặc | ˚C | -40.0 | |
Độ nhớt động học | @40˚C | mm²/s | 96.95 |
Độ nhớt động học | @100˚C | mm²/s | 19.80 |
Chỉ số độ nhớt | 229 | ||
Tổng chỉ số axit | mgKOH/g | 0.16 | |
Ăn mòn đồng | 100˚C x 3 giờ | 1a |
3. Ứng dụng
Chất làm lạnh |
Loại máy nén | Ứng dụng | ||||
R134a |
R12 |
Máy nén kiểu đĩa xoay | Máy nén kiểu xoắn ốc | Máy nén kiểu rô-tary | ||
SUNICE®PB100 | 9 | N/A | 9 | 9 |
9 |
Máy điều hòa ô tô |
4. Quy Cách Đóng Gói
A. Phuy 200 Lít (Không Khả Dụng, Yêu Cầu Liên Hệ để Biết Thêm Thông Tin)
B. Thùng Carton – 1 Lít x 12 Chai Nhựa (Khả Dụng)
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Sunoco Sunice PB100 Bottle/1L”